Tyren suốt 14 – Ty treo M14 – Ty ren khớp nối 14mm. Đặc điểm nhận dạng ty ren nhuyễn ren suốt size 14, 12, 18, 20. So sánh các loại tyren với nhau: ty thép, ty inox, ty nhúng nóng
Tyren suốt 14
Đặc điểm ty ren suốt
-
Kích thước:
-
Đường kính: 14mm.
-
Chiều dài: Thường có các kích thước tiêu chuẩn như 1m, 2m, 3m hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
-
-
Vật liệu: Phổ biến nhất là thép và inox (201, 304).
-
Thép: Có độ bền cao, chịu lực tốt nhưng dễ bị gỉ sét nếu không được xử lý bề mặt.
-
Inox (thép không gỉ): Có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt, phù hợp với môi trường ẩm ướt, hóa chất. Inox 304 và 316 được đánh giá cao về khả năng chịu lực và chống ăn mòn.
-
-
Xử lý bề mặt:
-
Thép đen: Bề mặt thô.
-
Mạ kẽm điện phân: Phổ biến, kinh tế, phù hợp với môi trường khô ráo.
-
Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ dày, có khả năng chống ăn mòn tốt hơn, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
-
Ứng dụng thanh ren nhuyễn
Ty ren suốt 14 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Xây dựng và cơ điện: Dùng để treo máng cáp, hệ thống đèn, trần thạch cao, đường ống nước, hệ thống PCCC, điều hòa.
-
Cơ khí: Dùng để làm giằng kết cấu, liên kết các chi tiết, làm bu-lông ren suốt hoặc guzong (cắt ngắn ty ren).
-
Trang trí nội thất: Dùng trong các kết cấu cần độ thẩm mỹ cao nhờ bề mặt sáng bóng (đối với tyren inox).
So sánh tyren thép 8.8 và ty nhúng nóng
Bảng so sánh tham khảo