Bulong nở móc – Giá tắc ke móc câu M20 rẽ nhất tại Nhà Bè. Cách tái sử dụng nở sắt móc treo (móc tròn, móc inox, móc bê tông). Số điện thoại mua hàng: 0858 859 106
Bulong nở móc
Bulong nở móc hay gọi là tắc kê móc
Thường có 2 loại thông dụng: inox – xi kẽm
Các size thông dụng: 6 – 8 – 10 – 12,…..
Bulông nở móc là một loại phụ kiện không thể thiếu trong các công trình xây dựng, lắp đặt.
Với thiết kế đặc biệt có phần móc tròn ở đầu, bu lông nở móc được sử dụng chủ yếu để căng dây, căng cáp, cố định các kết cấu một cách chắc chắn.

Cấu tạo tắc kê móc:
- Thân bulông: Làm bằng chất liệu cứng cáp như inox, thép để đảm bảo độ bền.
- Phần nở: Khi siết chặt, phần nở sẽ bung rộng ra, giúp cố định chặt chẽ trong lỗ khoan.
- Móc: Phần móc tròn ở đầu, dùng để móc dây cáp hoặc các vật cần cố định.
Ứng Dụng tắc kê móc
Bu lon nở móc được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, như:
- Xây dựng: Căng dây định vị, cố định các kết cấu trong quá trình xây dựng.
- Lắp đặt: Lắp đặt hệ thống điện, treo đèn, biển báo, các thiết bị khác.
- Cơ khí: Cố định các chi tiết máy, thiết bị.
- Nội thất: Treo rèm cửa, tranh ảnh, các vật trang trí khác.
Các ưu điểm tắc kê móc:
- Cố định chắc chắn: Nhờ phần nở bung rộng và móc giữ chặt, bulông nở móc đảm bảo độ an toàn cao cho các kết cấu.
- Dễ sử dụng: Cách lắp đặt đơn giản, không yêu cầu kỹ thuật cao.
- Đa dạng kích thước: Có nhiều kích thước khác nhau để phù hợp với nhiều loại vật liệu và tải trọng.
- Bền bỉ: Chất liệu inox, thép giúp bulông nở móc có tuổi thọ cao, chịu được môi trường khắc nghiệt.

Sử dụng tắc kê móc đúng cách
Để sử dụng bù lôn móc đúng , cần thực hiện theo các bước sau:
- Khoan lỗ: Khoan lỗ trên bề mặt cần cố định với đường kính phù hợp với bulông.
- Đưa bulông vào lỗ: Đưa bulông vào lỗ khoan.
- Luồn dây cáp: Luồn dây cáp hoặc vật cần cố định vào móc của bulông.
- Siết chặt: Dùng cờ lê siết chặt bulong để phần nở bung rộng, cố định chắc chắn.
Bảng thông số kỹ thuật mẫu
Kích thước | Vật liệu | Tải trọng kéo đứt (kg) | Tải trọng cắt (kg) | Ứng dụng |
---|---|---|---|---|
M6 | Thép mạ kẽm | 50 | 30 | Cố định vật nhẹ |
M8 | Inox 304 | 80 | 50 | Cố định thiết bị điện |
M10 | Inox 316 | 120 | 70 | Cố định ngoài trời |
Lưu ý: Bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, tải trọng thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào chất liệu bề mặt, độ dày của vật liệu và điều kiện làm việc.