Nở móc

Nở móc hay tắc kê/ khoen ren – Bù lông móc giá rẽ quanh Quận 9. Tắc kê móc câu có công dụng như nào? Khi nào nên dùng bulong móc

>> Mua hàng: 0858 859 106

Nở-móc
Nở-móc

Nở móc

Cấu Tạo nở móc

Nở móc gồm 4 phần:

  • Phần đầu
  • Phần thân
  • Phần áo nở
  • Và phần Ecu (đai ốc) và long đen.

Chi tiết cấu tạo của nó như sau:

  • Phần đầu tác dụng móc vào đầu dây cần căng, thông thường sẽ nối với đầu tròn của tăng đơ.
  • Phần thân: phần chịu lực chính của. Phần này khi thi công sẽ được đóng chìm vào bên trong rầm bê tông.
  • Phần áo nở sẽ nở ra khi xiết đai ốc, phần áo nở sẽ nở ra tỳ sát vào thành bê tông, tạo ra sự liên kết chặt chẽ của bu lông nở và thành bê tông.
  • Êcu (đai ốc) và long đen là phần có công dụng xiết vào làm áo nở xòe ra để liên kết với thành bê tông.

Phân loại bulong móc inox: 

  • Tắc kê móc thép hợp kim
  • Tắc kê móc inox 210
  • Tắc kê móc inox 304
  • Tắc kê móc inox 316
  • Tắc kê móc inox 316L
  • Tắc kê móc inox 310
  • Tắc kê móc inox 310S

Cách Sử Dụng tắc kê móc

  1. Khoan lỗ: Khoan lỗ trên bề mặt cần cố định với đường kính và độ sâu phù hợp với kích thước bulong móc.
  2. Đóng nở móc: Đặt tắc kê vào lỗ khoan và dùng búa đóng nhẹ nhàng cho đến khi phần nở mở rộng ra và bám chặt vào bề mặt.
  3. Siết chặt bu lông: Vặn chặt bu lông để cố định vật cần treo.
tac-ke-ba-canh
tac-ke-ba-canh

Các lưu ý khi sử dụng tắc kê

  • Chọn đúng kích thước: Chọn tắc kê nở có kích thước phù hợp với tải trọng của vật cần treo và loại vật liệu thi công.
  • Khoan lỗ chính xác: Đảm bảo lỗ khoan đủ sâu và thẳng để tắc nở nở đều.
  • Sử dụng dụng cụ phù hợp: Sử dụng búa, cờ lê có kích thước phù hợp để tránh làm hư hỏng bu lông móc
  • Kiểm tra định kỳ: Kiểm tra lại các mối nối sau khi lắp đặt để đảm bảo độ an toàn.

Bảng giác các loại tắc kê móc

Loại tắc kê Kích thước Chất liệu Giá/cái (VNĐ)
Bulong móc M6 Inox 304 2.000 – 3.000
Bulong móc M8 Inox 304 3.000 – 4.500
Bulong móc M10 Inox 304 4.500 – 6.000
Bulong móc M12 Inox 304 6.000 – 8.000
Bulong móc M6 Thép mạ kẽm 1.500 – 2.500
Bulong móc M8 Thép mạ kẽm 2.500 – 3.500
Bulong móc M10 Thép mạ kẽm 3.500 – 5.000
Bulong móc M12 Thép mạ kẽm 5.000 – 7.000

Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết giá chính xác thì gọi ngay: 0858 859 106