Giá bulong ốc tán

Giá bulong ốc tán (bù lông đai ốc vít hay Bolt ecu) xi mạ/ thép đen. Buloong ốc tán có đủ chung loại vật liệu và size số: từ phi 5mm, phi 6mm đến phi 30mm (30 li). Chiều dày bulong từ 30 phân đến 300mm. Độ dày của tán ê cu là tiêu chuẩn.

>> Gọi mua hàng: 0858 859 106

Giá bulong ốc tán

Giá-bulong-ốc-tán

Thông số bulong ốc tán sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế DIN 603

  • Đường kính thân ren (d): Kích thước phổ biến từ M5, M6, M8, M10, M12, v.v., tương ứng với đường kính ren tính bằng mm.

  • Chiều dài (L): Chiều dài của bu lông, tính từ phần cổ đến hết ren. Các kích thước thông dụng từ 10mm đến 200mm.

  • Vật liệu chế tạo:

    • Thép carbon: Có cấp bền từ 4.8, 5.6 đến 8.8, phù hợp với các ứng dụng chịu lực thông thường. Thường được mạ kẽm để chống gỉ.

    • Thép không gỉ (Inox): Phổ biến nhất là Inox 201, 304 và 316.

Giá bán bu long ốc tán

Giá bán của bu lông và ốc tán không cố định mà phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, bao gồm:

  • Chất liệu:

    • Thép mạ kẽm: Đây là loại phổ biến nhất và có giá thành rẻ.

    • Inox 201: Giá cao hơn thép mạ kẽm, có khả năng chống gỉ ở mức độ nhất định.

    • Inox 304: Có khả năng chống ăn mòn và độ bền cao, giá thành đắt hơn Inox 201.

    • Inox 316: Giá cao nhất, chuyên dùng trong môi trường hóa chất mạnh và nước biển.

  • Kích thước:

    • Đường kính (M): Đường kính càng lớn thì giá càng cao (ví dụ: M12 đắt hơn M8).

    • Chiều dài (L): Chiều dài càng lớn thì giá càng cao.

  • Loại bu lông: Có rất nhiều loại bu lông khác nhau, mỗi loại có giá riêng:

    • Bu lông lục giác

    • Bu lông lục giác chìm

    • Bu lông cổ vuông (ốc kệ)

    • Bu lông neo móng

    • Tắc kê nở

    • Ốc vít tự khoan, vít gỗ, vít bắn tôn…

  • Số lượng mua:

    • Mua lẻ: Giá cao hơn.

    • Mua sỉ (theo kg, theo gói, theo thùng): Giá sẽ ưu đãi hơn rất nhiều.

Giá-con-tán

Bảng giá bán các loại bu lông tán

Bu lông (Theo kích thước phổ biến – Đơn giá có thể là VNĐ/cái hoặc VNĐ/bộ)

Kích thước (M) Giá tham khảo (VNĐ/cái)
M6 160đ – 1.000đ
M8 300đ – 3.500đ
M10 600đ – 6.500đ
M12 1.000đ – 5.500đ

Lưu ý: Giá trên chỉ là ví dụ và có thể khác nhau giữa các nhà cung cấp, loại bu lông (lục giác, cổ vuông…), và chất liệu.

Các loại bu lông đặc biệt

Loại bu lông Giá tham khảo (VNĐ/cái)
Bu lông lục giác chìm 5.500đ – 50.500đ
Bu lông neo móng 10.500đ – 60.500đ
Bu lông đầu tròn cổ vuông 4.000đ – 50.000đ
Tắc kê nở 3.500đ – 50.000đ

Đai ốc và vít

  • Đai ốc lục giác: Giá thường dao động từ vài chục nghìn đến vài trăm nghìn đồng cho 100 chiếc, tùy kích thước và chất liệu.

  • Vít tự khoan: Giá phổ biến từ 20.000đ đến 120.000đ cho gói 100 chiếc.

>> Xe các sản phẩm khác ngay đây