Giá bulong

Giá bu long – con tán – đai ốc – ê cu. Phụ kiện kim khí bulong ốc kệ (Bolt ốc vít). Bán lông con tán tại Tây Ninh (Long An cũ). Để mua hàng hoặc tham khảo giá gọi Hotline: 0858 859 106 (zalo)

giá-bu-long

Giá bu long

Dưới đây là bảng giá tham khảo để bạn dễ hình dung:

Giá bu lông theo kích thước (đơn giá/chiếc)

Kích thước (Đường kính x Chiều dài) Thép mạ kẽm Inox 304
M6x30 320đ – 800đ 1.230đ (bộ)
M8x50 1.000đ – 2.400đ 2.740đ (bộ)
M10x60 1.540đ – 3.300đ 5.560đ (bộ)
M12x100 2.310đ – 5.500đ 10.960đ (bộ)
M16x100 4.992đ – 6.500đ 16.000đ – 20.000đ
M20x100 8.500đ 20.000đ – 30.000đ

Lưu ý: Giá Inox 304 thường cao hơn nhiều so với thép mạ kẽm.

Giá bu lông theo chủng loại

Loại bu lông Giá tham khảo (VNĐ/chiếc)
Bu lông lục giác chìm 5.500đ – 50.500đ
Bu lông neo móng 10.500đ – 60.500đ
Bu lông đầu tròn cổ vuông 4.000đ – 50.000đ
Tắc kê nở (bu lông nở) 3.500đ – 50.000đ
Bu lông hóa chất 8.000đ – 80.500đ

Giá bu lông bán theo kg

Nếu mua số lượng lớn, bạn có thể tham khảo giá bán theo kg, thường có giá ưu đãi hơn:

  • Bu lông thép mạ kẽm: Khoảng 27.000 VNĐ đến 30.000 VNĐ/kg tùy vào kích thước.

Để nhận được báo giá chính xác nhất và theo nhu cầu của bạn, hãy liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp vật tư hoặc công ty chuyên về bu lông ốc vít, cung cấp đầy đủ các thông số: loại bu lông, chất liệu, kích thước và số lượng cần mua.

Thanh ren nhuyền

Đặc điểm ty ren suốt:

Bước ren nhuyễn:

  • Đây là đặc điểm quan trọng nhất.
  • Bước ren nhuyễn giúp tạo ra mối nối chặt chẽ và chịu tải trọng tốt hơn.

Vật liệu:

  • Ty ren nhuyễn thường được làm từ thép carbon cường độ cao, có cấp bền từ 4.8 đến 8.8
  • Và được xử lý bề mặt bằng cách mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng để chống ăn mòn.
  • Ngoài ra còn có loại làm từ Inox (201, 304) để tăng khả năng chống gỉ.

Kích thước:

  • Ty ren nhuyễn có nhiều kích thước khác nhau, phổ biến nhất là M10, M12, M14 và M16.
  • Chiều dài tiêu chuẩn thường là 1m, 2m, hoặc 3m.

Tyren đen

Ứng dụng

Nhờ đặc tính chịu lực và độ bám cao, ty ren nhuyễn được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Xây dựng: Dùng để cố định ván khuôn, chống thấm và liên kết các cấu kiện bê tông trong các công trình lớn.

  • Hệ thống treo: Lắp đặt hệ thống treo máng cáp, ống gió, ống cứu hỏa, hoặc các thiết bị trong nhà máy, xưởng sản xuất.

  • Cơ khí: Dùng trong các chi tiết máy móc, kết cấu thép chịu tải trọng lớn, hoặc để liên kết các chi tiết cần độ chính xác cao.