Đai chữ U hay Cùm treo U – Chức năng/ ưu điểm quang ốm ống loại 10li 8li 8li 12li và đường kính U: 76mm, 90mm, 114mm, 140mm, 200mm, 220mm. Hotline: 0858 859 106 (zalo)
Đai chữ U là gì?
Về cùm U
Cấu tạo cùm U
- Thân đai: Phần thép được uốn cong thành hình chữ U, có độ dày và chiều cao khác nhau tùy theo kích thước và tải trọng.
- Ren: Hai đầu đai được tiện ren để kết nối với các loại ốc vít, bu lông.

Ứng dụng đai U
-
- Cố định đường ống: cùm chữ U được sử dụng để cố định các loại đường ống như ống nước, ống gas, ống hơi, ống gió… trên các bề mặt như tường, trần hoặc các cấu kiện thép.
- Treo thiết bị: Chúng cũng được dùng để treo các thiết bị, máy móc hoặc các vật nặng khác lên các cấu kiện thép.
- Kết nối các chi tiết: quang chữ U có thể được sử dụng để kết nối các chi tiết cơ khí lại với nhau.
Ưu điểm cùm treo U
- Dễ lắp đặt: cùm chữ U có cấu tạo đơn giản, dễ dàng lắp đặt bằng các loại ốc vít thông thường.
- Chịu lực tốt: cùm chữ U được làm từ thép có độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.
- Đa dạng kích thước: Có nhiều kích thước đai U khác nhau để phù hợp với nhiều loại ống và ứng dụng.
- Giá thành hợp lý: So với các loại phụ kiện khác, đai U có giá thành tương đối rẻ.
Các loại đai chữ U
-
- Cùm U bằng thép mạ kẽm: Có khả năng chống gỉ sét tốt, thường được sử dụng trong môi trường ẩm ướt.
- Cùm U bằng inox: Chống gỉ sét tuyệt đối, thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt.
- Đai U bằng thép đen: Có giá thành rẻ nhất nhưng dễ bị gỉ sét.
Lưu ý khi sử dụng cùm ống U
Chọn kích thước phù hợp: Nên chọn đai chữ U có kích thước phù hợp với đường kính ống để đảm bảo độ kín khít.
- Lắp đặt chắc chắn: Cần siết chặt các ốc vít để đảm bảo đai U được cố định chắc chắn.
- Kiểm tra định kỳ: Nên kiểm tra định kỳ các cùm chữ U để phát hiện và khắc phục kịp thời các hư hỏng.
Bảng giá và địa chỉ cung cấp đai U
Yếu tố ảnh hưởng đến giá đai U
- Chất liệu: Thép mạ kẽm, inox, thép đen…
- Kích thước: Đường kính ống, chiều dài đai…
- Số lượng: Mua số lượng lớn thường có giá ưu đãi.
- Nhà cung cấp: Mỗi đơn vị cung cấp có chính sách giá khác nhau.

Bảng giá tham khảo cùm U
Kích thước (mm) | Chất liệu | Giá/cái (VNĐ) |
---|---|---|
21 | Thép mạ kẽm | 2.500 – 3.500 |
27 | Thép mạ kẽm | 3.000 – 4.000 |
34 | Thép mạ kẽm | 3.500 – 4.500 |
42 | Thép mạ kẽm | 4.000 – 5.000 |
… | … | … |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và thị trường.