Bulong kẽm hay bu lon lục giác chìm 16×200, 8×80- Con tán dù xi – Lông đềnh vuông/ vênh/ răng cưa M10. M12,… Bảng báo giá bán ngay Tân Phú
Contents
Tại sao nên chọn bulong kẽm?

Có rất nhiều loại vật liệu chế tạo bù lông nhưng tùy trường hợp mà dùng
Lý do để dùng bulong loại mạ kẽm là vì:
- Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Lớp kẽm tạo thành một lớp màng bảo vệ, ngăn chặn quá trình oxy hóa, giúp bulong bền bỉ hơn trong các môi trường khắc nghiệt như môi trường ẩm ướt, có hóa chất.
- Tăng tuổi thọ: Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, bulong kẽm có tuổi thọ cao hơn so với các loại bulong thông thường, giảm chi phí thay thế và bảo trì.
- Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng của lớp kẽm mang lại vẻ ngoài thẩm mỹ cao cho sản phẩm.
- An toàn: Kẽm là một kim loại không độc hại, an toàn cho người sử dụng và môi trường.
Lựa chọn bu long kẽm phù hợp
Để chọn được loại bù lông kẽm phù hợp, cần dựa vào các yếu tố sau:
- Môi trường làm việc: Nếu môi trường làm việc khắc nghiệt, ẩm ướt, nên chọn bulong kẽm nhúng nóng.
- Yêu cầu về độ bền: Nếu yêu cầu độ bền cao, nên chọn bulong kẽm nhúng nóng.
- Yêu cầu về thẩm mỹ: Nếu cần sản phẩm có tính thẩm mỹ cao, có thể chọn bulong kẽm điện phân.
- Ngân sách: Bulong kẽm điện phân thường có giá thành thấp hơn so với bulong kẽm nhúng nóng.
Lưu ý: Khi lựa chọn bulong kẽm, bạn nên chọn sản phẩm của các nhà sản xuất uy tín để đảm bảo chất lượng.
Các loại bulong inox phổ biến
- Bulong inox 304: Loại inox phổ biến nhất, có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, sản xuất thiết bị gia dụng.
- Bulong inox 316: Có khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 304, thường được sử dụng trong môi trường biển, hóa chất.
- Bulong inox 201: Giá thành rẻ hơn so với inox 304 và 316, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn.
So sánh Giá Bán Bulong Kẽm với Các Loại Khác
Giá bán buloong kẽm thường cao hơn so với các loại bu long thông thường như bulong đen. Tuy nhiên, việc so sánh giá cả một cách chính xác là khá khó khăn vì nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Kích thước và cấp bền: Bulong có kích thước lớn hơn và cấp bền cao hơn thường có giá cao hơn.
- Chất lượng lớp mạ kẽm: Bu long kẽm nhúng nóng thường có giá cao hơn so với buloong kẽm điện phân do quy trình sản xuất phức tạp hơn và lớp mạ dày hơn.
- Số lượng: Mua số lượng lớn thường được hưởng giá ưu đãi.
- Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp có chính sách giá khác nhau.
- Thị trường: Giá cả có thể biến động theo thời gian và thị trường.

Tại sao bù long kẽm lại có giá cao hơn?
- Chi phí sản xuất: Quá trình mạ kẽm đòi hỏi công nghệ và hóa chất đặc biệt, làm tăng chi phí sản xuất.
- Tuổi thọ và độ bền: Bu long kẽm có tuổi thọ cao hơn, khả năng chống ăn mòn tốt hơn, giúp tiết kiệm chi phí thay thế và bảo trì trong dài hạn.
- Tính ứng dụng: Buloong kẽm được sử dụng trong nhiều lĩnh vực yêu cầu cao về chất lượng, do đó giá thành cũng cao hơn.
Bảng so sánh giá (ước tính)
Loại bulong | Giá cả (VNĐ/kg) | Ưu điểm | Nhược điểm |
---|---|---|---|
Bulong đen | 17.000 – 21.000 | Giá rẻ, chịu lực tốt | Dễ bị gỉ sét, tính thẩm mỹ thấp |
Bulong xi kẽm điện phân | 20.000 – 25.000 | Chống gỉ tốt, giá cả hợp lý | Lớp mạ mỏng hơn |
Bulong xi kẽm nhúng nóng | 25.000 – 30.000 | Chống gỉ cực tốt, độ bền cao | Giá thành cao nhất |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm và thị trường.
HOTLINE: 0858 859 106