Cường độ ty giằng

Cường độ ty giằng – Độ chịu lực phá vỡ tyren giằng xà gồ. So sánh cường độ ty răng dằng kẽm/ inox 304 và ty thép đen 8.8

Cường-độ-ty-giằng

Cường độ ty giằng

Cường độ ty giằng (thanh ren) là thông số kỹ thuật quan trọng nhất.

Nó quyết định khả năng chịu lực của sản phẩm.

Cường độ này thường được thể hiện qua “cấp bền”, được quy định theo tiêu chuẩn quốc tế.

Cấp bền của ty giằng

Cấp bền của ty giằng được ký hiệu bằng hai con số, ví dụ 4.6, 5.6, 8.8, v.v. Các con số này có ý nghĩa như sau:

  • Số đầu tiên (ví dụ: 4, 5, 8): Bằng giới hạn bền kéo tối thiểu (hay độ bền kéo tối thiểu) của vật liệu, tính bằng đơn vị MPa.

    • Ví dụ: Cấp bền 4.6 có giới hạn bền kéo tối thiểu là .

  • Số thứ hai (ví dụ: .6, .8): Bằng tỷ lệ giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo.

    • Ví dụ: Cấp bền 4.6 có giới hạn chảy tối thiểu là .

    • Giới hạn chảy: Là ứng suất mà tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng vĩnh viễn (không thể trở lại hình dạng ban đầu khi bỏ tải trọng).

Các cấp bền phổ biến và ý nghĩa tyren giằng

  • Ty giằng cấp bền 4.6:

    • Giới hạn bền kéo:

    • Giới hạn chảy:

    • Đây là loại ty giằng phổ thông, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng không yêu cầu tải trọng quá lớn như treo đèn, máng cáp, hệ thống thông gió dân dụng.

  • Ty giằng cấp bền 5.6:

    • Giới hạn bền kéo:

    • Giới hạn chảy:

    • Loại này có độ bền cao hơn cấp 4.6, phù hợp với các kết cấu chịu lực trung bình trong xây dựng.

ty răng trần
ty răng trần
  • Ty giằng cấp bền 8.8:

    • Giới hạn bền kéo:

    • Giới hạn chảy:

    • Đây là loại ty giằng cường độ cao, được sử dụng trong các kết cấu chịu tải nặng, thường xuyên chịu tải trọng động, va đập, chẳng hạn như trong các nhà xưởng công nghiệp, cầu cảng, hoặc hệ thống treo chịu lực lớn.

  • Ty giằng cấp bền 10.9 và 12.9:

    • Cấp bền cực cao, giới hạn bền kéo lần lượt là .

    • Sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt, đòi hỏi khả năng chịu lực vượt trội.

Bảng so sánh cấp bên ty treo kẽm, inox 304 và thép đen 8.8

Bảng so sánh tổng hợp

Tiêu chí Ty treo mạ kẽm Ty ren Inox 304 Ty ren thép đen 8.8
Cấp bền 4.6, 4.8, 5.6 Không có cấp bền theo tiêu chuẩn thép carbon 8.8
Độ bền kéo Thấp (400 – 500 MPa) Trung bình (520 – 750 MPa) Cao (800 MPa)
Chống ăn mòn Tùy loại mạ, từ kém đến tốt Tuyệt vời Kém
Chi phí Rẻ nhất Đắt nhất Cao hơn ty mạ kẽm, rẻ hơn Inox
Ứng dụng chính Hệ thống treo dân dụng, không chịu tải nặng Môi trường ăn mòn, y tế, thực phẩm Kết cấu chịu tải trọng lớn, công nghiệp nặng

 HOTLINE: 0858 859 106