Giá đai ốc

Giá đai ốc hay con tán (ecu). Phân phối buloong đai ốc chính hãng, giá tốt. Các loại tán ốc thông dụng: tán vuông, ốc lông đền M8, M10, M12, M14, M16,….

giá-đai-ốc

Giá đai ốc

Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá  ốc tán

  • Chất liệu:

    • Thép mạ kẽm: Phổ biến và có giá thành rẻ nhất.

    • Inox 201: Giá cao hơn thép mạ kẽm, có khả năng chống gỉ ở mức độ trung bình.

    • Inox 304: Có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt, giá thành đắt hơn Inox 201.

    • Inox 316: Loại cao cấp nhất, chuyên dùng trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất hoặc nước biển, nên có giá cao nhất.

  • Kích thước:

    • Đường kính (M): Đường kính càng lớn (ví dụ: M12, M16) thì giá càng cao.

    • Chiều dày: táncó chiều dày lớn hơn hoặc có thêm long đen, mũ chụp… sẽ có giá khác.

  • Số lượng mua:

    • Mua lẻ: Giá sẽ cao hơn.

    • Mua sỉ (theo kg hoặc số lượng lớn): Các nhà cung cấp thường có chính sách giá ưu đãi hơn.

  • Loại tán: Có nhiều loại tán khác nhau, mỗi loại có giá riêng:

    • Đai ốc lục giác (phổ biến nhất)

    • Đai ốc tai hồng

    • Đai ốc mũ (đai ốc chụp)

    • Đai ốc khóa (chống trôi)

    • Đai ốc nối ren

ốc-vít

So sánh bulong tán lục giác chìm, bulong đen, bulong inox

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết:

Tiêu chí Bu lông lục giác chìm Bu lông đen (Bu lông cường độ cao) Bu lông inox
Đặc điểm nhận dạng

– Đầu hình trụ, có lỗ lục giác chìm để siết bằng lục lăng.

– Đầu nhô ra ngoài.

– Thường là bu lông lục giác, được tôi luyện bằng nhiệt.

– Bề mặt  màu đen đặc trưng 

– Có màu trắng bạc, bề mặt sáng bóng. – Chống ăn mòn tốt, không bị gỉ sét.
Vật liệu & Cấp bền

– Thép carbon cường độ cao (C45, 40Cr, 35CrMo,…)

– Cấp bền thường là 8.8, 10.9, 12.9.

– Thép carbon cường độ cao (SCM435, 40Cr,…).

– Cấp bền từ 8.8 trở lên.

– Thép không gỉ (Inox )

– Cấp bền thấp: 6.8 trở xuống

Ưu điểm

– Thẩm mỹ: Gọn gàng, không bị nhô đầu ra ngoài.

– Dễ lắp đặt: Dùng lục lăng dễ thao tác, kể cả trong không gian hẹp.

– Chịu lực tốt: Cấp bền cao, chịu lực siết và cắt tốt.

– Cường độ cao: Khả năng chịu lực siết, kéo, và cắt vượt trội.

– Giá thành hợp lý: So với cấp bền cao, giá khá tốt.

– Chống ăn mòn tuyệt vời: Gần như không gỉ

– Đẹp, thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng

– An toàn thực phẩm: Phù hợp  ngành y tế, thực phẩm.

Nhược điểm

– Dễ trượt: Lục lăng có thể bị trượt khi siết quá chặt hoặc đầu bu lông bị mòn.

– Khó tháo: Có thể kẹt hoặc hỏng đầu nếu không dùng dụng cụ đúng.

– Dễ bị gỉ: Bề mặt đen dễ bị ăn mòn, gỉ sét nếu không được bảo vệ.

– Không thẩm mỹ: Màu đen không phù hợp với một số ứng dụng.

– Độ cứng thấp: Không chịu lực cao như bulông đen.

– Giá thành cao: Cao hơn nhiều so với bu lông khác

Ứng dụng

– Máy móc, thiết bị công nghiệp.

– Xe đạp, xe máy.

– Nội thất, đồ gỗ yêu cầu thẩm mỹ.

– Kết cấu thép, cầu đường.

– Khung nhà xưởng, giàn giáo.

– Các ứng dụng chịu tải trọng lớn, cần độ bền cao.

– Công trình ngoài trời, gần biển.

– Ngành hóa chất, thực phẩm, y tế.

– Thiết bị gia dụng, trang trí.