Lông đềnh thép là gì? – Bảng giá bán vòng đệm thép 8, 10, 12, 14, 16,… Đường kính ngoài long đền và độ dày long đền thép 1 li, 2li và 3 li
Các loại lông đền khác: vênh, vuông, tròn hay răng cưa.
Lông đềnh thép
Lông đềnh thép, hay còn gọi là vòng đệm thép
- Là một chi tiết cơ khí quan trọng dùng để chêm vào giữa đai ốc và các chi tiết được siết lại.
- Chúng có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với các loại bu lông và ứng dụng cụ thể
Các loại long đềnh phổ biến
Trên thị trường hiện nay có nhiều loại long đền khác nhau, phù hợp với từng mục đích sử dụng.
Một số loại thông dụng nhất là:
-
Long đền phẳng: Đây là loại phổ biến nhất, có hình tròn phẳng và lỗ ở giữa. Chúng được dùng để phân phối lực siết và bảo vệ bề mặt.
-
Long đền vênh: Loại này có hình xoắn ốc với một vết cắt, tạo ra độ vênh. Long đền vênh có độ đàn hồi cao, chuyên dùng trong các mối ghép chịu rung động để chống nới lỏng.
-
Long đền răng cưa: Có các răng cưa ở một hoặc cả hai mặt, giúp tăng ma sát và bám chặt vào bề mặt, chống xoay và tự tháo rất hiệu quả.
Tác dụng long đền
Long đền đóng vai trò trong việc tạo ra các mối nối bulong tán chắc chắn và bền bỉ.
Một số tác dụng cụ thể bao gồm:
-
Phân phối lực siết: Khi siết chặt đai ốc, lực ép sẽ được long đền phân bổ đều trên bề mặt của chi tiết được ghép, giúp giảm áp lực tại một điểm và tránh làm hư hỏng, biến dạng bề mặt.
-
Bảo vệ bề mặt: Long đền tạo ra một lớp đệm giữa đai ốc và bề mặt của vật liệu, ngăn ngừa tình trạng trầy xước, mài mòn trong quá trình siết chặt hoặc khi mối ghép chịu rung động.
-
Chống nới lỏng: Một số loại long đền (như long đền vênh) có tác dụng tăng ma sát và độ đàn hồi, giúp mối ghép không bị lỏng ra do rung động hoặc va đập trong quá trình sử dụng.
-
Tạo khoảng cách: long đền dùng lấp đầy khe hở, tạo khoảng cách cần thiết giữa các chi tiết.
Giá bán lông đền thép
Giá bán vòng đệm thép thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:
-
Loại lông đền: Lông đền phẳng, lông đền vênh, lông đền răng cưa, v.v.
-
Chất liệu: Thép thường (mạ kẽm, mạ đen), thép không gỉ (inox 201, 304, 316), thép hợp kim.
-
Kích thước: Đường kính (M), độ dày, đường kính ngoài.
-
Số lượng mua: Mua lẻ, mua theo kg, mua số lượng lớn.
-
Nhà cung cấp: Giá có thể khác nhau giữa các cửa hàng, đại lý, nhà phân phối.
-
Thời điểm: Giá nguyên vật liệu có thể biến động theo thị trường.
Giá bán theo kg
Đây là cách tính giá phổ biến khi mua số lượng lớn, đặc biệt là lông đền thép thường (mạ kẽm hoặc mạ đen).
-
Lông đền thép thường: Dao động khoảng 25.000 – 30.000 VNĐ/kg.
-
Lông đền inox: Có giá cao hơn đáng kể, tùy thuộc vào loại inox (201, 304, 316). Ví dụ, lông đền inox 304 có thể có giá cao hơn nhiều so với thép thường.
Giá bán lẻ (theo chiếc hoặc theo túi)
Khi mua số lượng ít, giá thường được tính theo chiếc hoặc đóng gói theo túi (ví dụ: túi 100 chiếc).
-
Lông đền phẳng thép thường:
-
M5, M6: Rất rẻ, chỉ khoảng vài chục đến vài trăm đồng/chiếc.
-
M10, M12: Có giá cao hơn, khoảng 600 – 700 VNĐ/chiếc.
-
M24, M30: Giá có thể lên tới vài nghìn đồng/chiếc.
-
-
Lông đền vênh: Giá thường nhỉnh hơn lông đền phẳng cùng kích thước.
-
M5, M6: Khoảng 400 VNĐ/chiếc.
-
M10: Khoảng 600 VNĐ/chiếc.
-
M20: Khoảng 1.600 VNĐ/chiếc.
-
-
Lông đền inox 304: Giá cao hơn đáng kể.
-
M3, M4: Khoảng 500 – 800 VNĐ/chiếc.
-
M6, M8: Khoảng 1.000 – 1.500 VNĐ/chiếc.
-
>>> Mua hàng gọi ngay: 0858 859 106