Ty treo 2.5m size 10li 12li 14li hay 8li giá bán tại kho Vĩnh Lộc B, Bình Chánh. Hiện thanh ren có các loại xi kẽm, inox 304/ 201, nhúng nóng hay đen 8.8 và hàng 10.9

Contents
Thông tin chuẩn về Ty treo 2.5m
Với thông số “ty treo 2.5m size 10li”, có thể hiểu là:
- Chiều dài: 2.5 mét (tức là 2500mm). Tuy nhiên, trên thị trường phổ biến ty ren với chiều dài 1m, 2m, 3m. Thanh ty ren 2.5m có thể là loại đặc biệt hoặc được cắt theo yêu cầu.
- Size: 10li (10 ly) ở đây có nghĩa là đường kính của ty ren là 10mm, hay còn gọi là M10.
Giá cả của ty ren M10 chiều dài 2m hoặc 3m (thông dụng hơn 2.5m) dao động khá nhiều tùy thuộc vào:
- Chất liệu: Thép mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, thép không gỉ (inox)…
- Tiêu chuẩn: Hàng Việt Nam, hàng nhập khẩu…
- Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp sẽ có chính sách giá khác nhau.
- Số lượng mua: Mua số lượng lớn thường có giá tốt hơn.
Để có giá chính xác nhất cho “ty 2.5m size 10”, nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp vật tư cơ điện, vật tư xây dựng tại Việt Nam.

Giá tham khảo một số mức giá phổ biến của ty ren M10 (thường là 2m hoặc 3m) như sau:
- Ty ren M10 x 2m (mạ kẽm trắng): Khoảng 44.400đ – 47.600đ
- Ty ren M10 x 3m (mạ kẽm trắng): Khoảng 51.100đ
Nếu bạn cần ty ren dài 2.5m, bạn có thể hỏi nhà cung cấp xem họ có cắt theo yêu cầu không hoặc có loại chiều dài đó sẵn không. Giá sẽ được tính dựa trên chiều dài và loại ty ren cụ thể.
Tán lông đền
Công dụng chính
- Tăng diện tích tiếp xúc: Lông đền tích hợp giúp phân bổ lực siết đều hơn lên bề mặt vật liệu, giảm áp lực cục bộ và hạn chế hư hỏng bề mặt chi tiết khi siết chặt.
- Chống nới lỏng: Thiết kế đặc biệt (thường có các khía hoặc răng cưa ở mặt lông đền) giúp tạo ma sát, ngăn chặn đai ốc bị lỏng ra do rung động hoặc tải trọng. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng có rung động mạnh.
- Tối ưu hóa chi phí và thời gian lắp đặt: Việc không cần lắp thêm lông đền riêng giúp tiết kiệm chi phí vật tư và rút ngắn thời gian thi công.
- Đảm bảo độ bền mối ghép: Giúp mối ghép chắc chắn, chịu lực tốt, giảm nguy cơ tuột ren hoặc mất kết nối.
Các loại tán phổ biền
- Vật liệu: Thép carbon (thường mạ kẽm), thép không gỉ (Inox 201, 304, 316).
- Bề mặt: Mạ kẽm điện phân (xi trắng, xi vàng), mạ kẽm nhúng nóng, nhuộm đen, hàng đen.
- Thiết kế: Tán lông đền có răng cưa (tán khía) hoặc không răng cưa, tán đầu chụp (tán bầu), tán chẻ,…
>> Mua hàng gọi ngay: 0834 707 167
Kẹp xà gồ
Khi chọn mua kẹp xà gồ, bạn cần xem xét các yếu tố sau:
- Tải trọng: Hệ thống bạn muốn treo nặng bao nhiêu? Chọn loại kẹp có khả năng chịu tải phù hợp.
- Kích thước xà gồ/dầm: Kẹp xà gồ cần phải vừa vặn với độ dày của xà gồ mà bạn định kẹp.
- Môi trường: Nếu lắp đặt trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất, nên chọn kẹp xà gồ làm từ vật liệu chống ăn mòn như thép không gỉ (inox) hoặc được mạ kẽm nhúng nóng.
- Phương pháp treo: Bạn sẽ treo ty ren, thanh chống đa năng hay một loại phụ kiện khác? Chọn loại kẹp có lỗ hoặc thiết kế phù hợp để kết nối.

>>> Xem tất cả mặt khác ngay đây.