Giá bulong con tán – Thanh ren treo xà gồ 10 3m 2m và 1m/ cây. Thông số kĩ thuật, độ cấp bền tyren giằng, những lưu ý khi mua ty ren nhuyễn

Giá bulong con tán
Giá cả của bu long, con tán và thanh ren treo xà gồ 10 3m có thể thay đổi tùy thuộc vào:
- Số lượng: Khi mua số lượng lớn, bạn thường sẽ được hưởng mức giá ưu đãi hơn.
- Thời điểm mua: Giá cả có thể biến động tùy thuộc vào thời điểm bạn mua hàng, do ảnh hưởng của thị trường nguyên vật liệu.
- Nhà cung cấp: Mỗi đơn vị cung cấp có chính sách giá khác nhau, tùy thuộc vào quy mô, nguồn hàng và các chương trình khuyến mãi.
- Chất liệu: Bulong, con tán và thanh ren có thể được làm từ nhiều loại vật liệu khác nhau như thép carbon, inox, đồng thau. Mỗi loại vật liệu sẽ có giá thành khác nhau.

So sánh giá bulong size 10, 12, 14 và 8
Bảng so sánh giá tham khảo:
Size bulong | Chất liệu | Độ dài (mm) | Lớp phủ | Giá trung bình (VNĐ/cái) |
---|---|---|---|---|
M8 | Thép carbon | 20 | Đen | 200 – 300 |
M10 | Thép carbon | 25 | Đen | 300 – 450 |
M12 | Thép carbon | 30 | Mạ kẽm | 500 – 700 |
M14 | Inox 304 | 40 | Bóng | 1000 – 1500 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể chênh lệch.
Đai ốc
Đai ốc thường có hình dạng lục giác, nhưng cũng có thể có các hình dạng khác như hình vuông, hình tròn… Phần chính của đai ốc là một lỗ ren được tiện hoặc cắt để ăn khớp với ren của bulong.
Bảng kích thước tiêu chuẩn của đai ốc lục giác
Đường kính danh nghĩa (d) | Bước ren (P) | Kích thước các cạnh (s) |
---|---|---|
M3 | 0.5 | 5.5 |
M4 | 0.7 | 7 |
M5 | 0.8 | 8 |
M6 | 1 | 10 |
M8 | 1.25 | 13 |
M10 | 1.5 | 17 |
M12 | 1.75 | 19 |
M14 | 2 | 22 |
M16 | 2 | 24 |
M18 | 2.5 | 27 |
M20 | 2.5 | 30 |
… | … | … |
Lưu ý: Bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo, kích thước thực tế có thể thay đổi tùy theo tiêu chuẩn và nhà sản xuất.
>> HOTLINE: 0858 859 106