Giá Thanh ren, tyren coffa – con tán, đai ốc tại Bình Chánh. Các size tyren: M5, M6, M8, M10, M12, M14, M16,…. Độ dài tizen: 0.5m 1m 1.5m, 2m, 3m, 2.5m
Ưu điểm của ty trần
- Độ bền cao: Tyren thường được làm bằng thép, có khả năng chịu lực tốt, chống biến dạng.
- Dễ thi công: Việc lắp đặt thanh ren khá đơn giản, chỉ cần sử dụng các loại ốc vít phù hợp.
- Đa dạng kích thước: Thanh tyren có nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng được các yêu cầu khác nhau của công trình.
- Giá thành hợp lý: Ty là vật liệu xây dựng phổ biến, có giá thành tương đối rẻ.

Các cách phân loại ty nhuyễn
- Theo vật liệu: Tyren thép, thanh ren inox, thanh ren đồng…
- Theo độ bền: Tyren có nhiều cấp bền khác nhau, phù hợp với từng loại công trình.
- Theo kích thước: Ty xà gồ có nhiều đường kính ren khác nhau, từ M6, M8, M10…
Các cách lắp đặt ty ren suốt:
Ty ren suốt là loại ty ren không có đầu ren, thường được cắt theo kích thước yêu cầu. Cách lắp đặt ty ren suốt phụ thuộc vào từng loại phụ kiện đi kèm và mục đích sử dụng. Dưới đây là một số cách lắp đặt phổ biến:
- Lắp đặt với nở rút: Khoan lỗ trên bề mặt cần cố định, sau đó đóng nở rút vào lỗ. Tiếp theo, luồn ty ren qua nở rút và siết chặt đai ốc.
- Lắp đặt với nở đóng: Khoan lỗ, đóng nở đóng vào lỗ, rồi luồn ty ren qua và siết chặt.
- Lắp đặt với kẹp xà gồ: Kẹp ty ren vào xà gồ bằng kẹp xà gồ chuyên dụng, sau đó siết chặt bulong.
- Lắp đặt với hộp nối ren: Cắt ty ren thành các đoạn có độ dài phù hợp, sau đó nối các đoạn lại với nhau bằng hộp nối ren.
- Lắp đặt với các phụ kiện khác: Tùy thuộc vào loại phụ kiện mà có cách lắp đặt khác nhau.
Lưu ý khi lắp đặt ty ren suốt:
- Chọn đúng loại phụ kiện: Phải chọn loại phụ kiện phù hợp với vật liệu của bề mặt cần cố định và tải trọng của hệ thống.
- Đảm bảo độ chính xác: Khoan lỗ phải chính xác về vị trí và đường kính.
- Siết chặt đều tay: Siết chặt đai ốc vừa đủ để đảm bảo độ chắc chắn, tránh siết quá chặt làm hư hỏng ren.
- Kiểm tra kỹ: Sau khi lắp đặt, cần kiểm tra lại độ chắc chắn của hệ thống trước khi sử dụng.

Giá Thanh ren
Giá thanh ren có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Kích thước: Đường kính, chiều dài
- Chất liệu: Thép carbon mạ kẽm, thép không gỉ (inox)
- Số lượng: Mua sỉ hay lẻ
- Nhà sản xuất: Thương hiệu, chất lượng
- Thời điểm: Thị trường nguyên vật liệu
- Địa điểm: Nhà cung cấp
Để có được báo giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà cung cấp vật liệu xây dựng hoặc các cửa hàng vật liệu gần bạn.
Bảng Báo Giá Tham Khảo
Loại ty ren | Kích thước (mm) | Chiều dài (m) | Giá/cây (VNĐ) (Ước tính) |
---|---|---|---|
Mạ kẽm | M6 | 2 | 5.000 – 7.000 |
Mạ kẽm | M8 | 2 | 8.000 – 10.000 |
Mạ kẽm | M10 | 2 | 12.000 – 15.000 |
Inox 304 | M6 | 2 | 15.000 – 20.000 |
Inox 304 | M8 | 2 | 20.000 – 25.000 |
Inox 304 | M10 | 2 | 25.000 – 30.000 |
Lưu ý: Giá thanh ren có thể thay đổi theo thời gian bạn mua